Học tiếng Đức theo chủ đề Đại từ và tính từ trong tiếng Đức

Học tiếng Đức online – Học tiếng Đức miễn phí 100%. Bạn có thể học tiếng Đức bất kì lúc nào, ở đâu mà KHÔNG TỐN THỜI GIAN – KHÔNG TỐN HỌC PHÍ. Cơ hội chỉ có tại chúng tôi Education. Cùng học tiếng Đức theo chủ đề Đại từ và tính từ trong tiếng Đức

Chủ đề: Đại từ trong tiếng Đức

Tôi , của tôi – ich , mein


Tôi không tìm thấy vé xe của tôi. – Ich finde meine Fahrkarte nicht.


Tôi không tìm thấy chìa khoá của tôi. – Ich finde meinen Schlüssel nicht.

https://lh3.googleusercontent.com/-GrLp08c8LH8/WfqGGLXWsYI/AAAAAAAAFPs/Hxo9LMHOPxgvXUQm6Gm1IvxCfZEWjerswCJoC/w424-h318-n-rw/hoc-tieng-duc-o-dau.jpg

>> Xem thêm: Bí quyết giúp bạn học tiếng Đức giao tiếp tốt hơn

>> Xem thêm: hoc tieng duc Q1

>> Xem thêm: Phần mềm học tiếng Đức online


Bạn , của bạn – du , dein


Bạn đã tìm thấy vé xe của bạn chưa? – Hast du deine Fahrkarte gefunden?


Bạn đã tìm thấy chìa khóa của bạn chưa? – Hast du deinen Schlüssel gefunden?


Anh ấy , của anh ấy – er , sein


Bạn biết vé xe của anh ấy ở đâu không? – Weißt du, wo seine Fahrkarte ist?


Bạn biết chìa khóa của anh ấy ở đâu không? – Weißt du, wo sein Schlüssel ist?


Cô ấy , của cô ấy – sie , ihr


Và thẻ tín dụng cũng mất rồi. – Und ihre Kreditkarte ist auch weg.


Tiền của cô ấy mất rồi. – Ihr Geld ist weg.


Chúng tôi , của chúng tôi – wir , unser


Bà của chúng tôi mạnh khỏe. – Unsere Oma ist gesund.


Ông của chúng tôi bị ốm. – Unser Opa ist krank.


Các bạn , của các bạn – ihr , euer


Các cháu ơi, mẹ của các cháu ở đâu? – Kinder, wo ist eure Mutti?


Các cháu ơi, bố của các cháu ở đâu? – Kinder, wo ist euer Vati?

https://lh3.googleusercontent.com/-z3OzA53pk9I/WfqGNv9wQLI/AAAAAAAAFPs/ejHQLJAtZBE2TSJrW4opvnsp_xDE0GgpQCJoC/w424-h318-n-rw/nhom-hoc-tap-duc.jpg

Chủ đề: Tính từ trong tiếng Đức

 

Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển. – Ich habe ein blaues Kleid an.


Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây. – Ich habe ein grünes Kleid an.


Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ. – Ich habe ein rotes Kleid an.


Tôi mua một cái túi màu đen. – Ich kaufe eine schwarze Tasche.


Tôi mua một cái túi màu trắng. – Ich kaufe eine weiße Tasche.


Tôi mua một cái túi màu nâu. – Ich kaufe eine braune Tasche.


Tôi cần một chiếc xe mới. – Ich brauche einen neuen Wagen.


Tôi cần một chiếc xe thoải mái. – Ich brauche einen bequemen Wagen.


Tôi cần một chiếc xe nhanh. – Ich brauche einen schnellen Wagen.


Một bà già sống ở trên đó. – Da oben wohnt eine alte Frau


Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó. – Da unten wohnt eine neugierige Frau.


Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó. – Da oben wohnt eine dicke Frau.

https://lh3.googleusercontent.com/-0jvSGBv7D1w/WfqGFAGLtAI/AAAAAAAAFPs/wswzrkyblbwE3qahRUFcOBCw3zPJwAZkACJoC/w424-h318-n-rw/du-hoc-duc-nganh-dieu-duong.jpg


Khách của chúng tôi là những người tử tế. – Unsere Gäste waren nette Leute.


Khách của chúng tôi là những người thú vị. – Unsere Gäste waren interessante Leute.


Khách của chúng tôi là những người lịch sự. – Unsere Gäste waren höfliche Leute.


Tôi có những đứa con đáng yêu. – Ich habe liebe Kinder.


Các con của bạn có ngoan không? – Sind Ihre Kinder brav?


Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn. – Aber die Nachbarn haben freche Kinder.

 

Nguồn: internet