Động từ Haben và Sein

I. Mở đầu:

Trong tiếng Đức, 2 động từ Haben và Sein là 2 động từ cơ bản và quan trọng nhất.

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách sử dụng chính xác 2 động từ này nhé.

haben and sein [Ngữ pháp] Động từ Haben và Sein

https://lh3.googleusercontent.com/-JwJRZlQq2aU/WfqGFMSPZ-I/AAAAAAAAFPs/xYcMoh47ujECNk7zk5wALTviHfvuvnkVACJoC/w424-h318-n-rw/du-hoc-sinh-duc.jpg

>> Xem thêm: Kinh nghiệm học tiếng Đức online nâng cao

II. Cách Sử Dụng:

1. Động Từ Sein:

1.1 Sử dụng như một động từ bình thường :

* Khi liên quan đến tính từ: z.B: du bist sehr nett.

* Khi định nghĩa, hoặc giới thiệu ai hoặc cái gì đó ( Nghề nghiệp, quốc tịch, v.v..)

z.B: Das ist Ngọc Trinh. Sie ist Vietnamese. Sie ist Supermodel.

* Khi đưa thông tin về tuổi tác, ngày giờ: z.B: Sie ist 23 Jahre alte. Es ist 14 Uhr.

1.2 Sử dụng như một trợ động từ với Perfekt hoặc Plusquamperfekt:

* Khi dùng với động từ intransitiven (Động từ không cần vị ngữ cách 4), những
động từ này nhấn mạnh sự thay đổi địa điểm như là: gehen, laufen, fahren, fallen, fliegen, kommen, reisen, stürzen.

https://lh3.googleusercontent.com/-GfIkWZxwB2w/WfqGNvSiGSI/AAAAAAAAFPs/IH7gkr_zFlICcqnBSD21tKPsCO7BTBFGwCJoC/w424-h318-n-rw/phong-van-du-hoc-duc.jpg

>> Xem thêm: Học tiếng Đức

z.B: Tom ist gelaufen.

* Khi dùng với động từ intransitiven những động từ này nhấn mạnh sự thay đổi trạng thái như là: aufwachen, tauen, einschlafen, gefrieren, sterben, zerfallen.

z.B: Jimmy ist eingeschlafen.

* Một số động từ đặc biệt: bleiben, sein, werden.

z.B: Neuer ist zu Hause geblieben.

2. Động Từ Haben:

2.1 Sử dụng như một động từ bình thường :

* Khi nhấn mạnh việc sở hữu một cái gì đó.

z.B: Ich habe keine Zeit. Ich habe ein Auto.

2.2 Sử dụng như một trợ động từ với Perfekt và Plusquamperfekt:

* Với tất cả các động từ transitiven (Động từ cần vị ngữ cách 4).
z.B: Ich habe diese frau geliebt.

* Với tất cả các động từ intransitiven, những động từ không nhấn mạnh sự thay đổi về trạng thái/ địa điểm.

luyenthitiengduc.info


z.B: Lan hat getanzt.

* Với động từ phản thân (Reflexive Verben)
z.B: Ich habe mich verlaufen.

Nguồn: internet